TIN HOT
Home / TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ÂM NHẠC / Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc (Phần 1) – Từ vựng các bộ phận đàn guitar qua hình ảnh

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc (Phần 1) – Từ vựng các bộ phận đàn guitar qua hình ảnh

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc luôn là thách thức lớn với hầu hết những ai đang học tập trong ngành âm nhạc hay theo đuổi con đường dịch thuật. Trau dồi tiếng Anh về âm nhạc thường xuyên sẽ giúp trình ngoại ngữ của bạn về lĩnh vực này tăng vù vù đấy!

Hôm nay, OKAKA Music gửi tới bạn “Từ vựng các bộ phận đàn guitar qua hình ảnh”. Mời bạn theo dõi!

——————————————————–

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc luôn là thách thức lớn với hầu hết những ai đang học tập trong ngành âm nhạc hay theo đuổi con đường dịch thuật. Trau dồi tiếng Anh về âm nhạc thường xuyên sẽ giúp trình ngoại ngữ của bạn về lĩnh vực này tăng vù vù đấy! Hôm nay, OKAKA Music gửi tới bạn “Từ vựng các bộ phận đàn guitar qua hình ảnh”. Mời bạn theo dõi!

Electric guitar: guitar điện

Acoustic guitar: guitar thùng

Head: đầu đàn

Tuning keys: bộ khóa đàn

Nut: lược đàn

Neck: cần đàn

Frets: phím đàn

Fingerboard: mặt phím đàn

Position markers: các điểm đánh dấu vị trí

Soundhole: lỗ đàn (lỗ thoát âm)

Body: thùng đàn

Pick guard: miếng bảo vệ mặt đàn

Pickups: bộ phận cảm ứng âm thanh

Saddle: xương đàn

Pickup selector switch: nút điều chỉnh bộ phận cảm ứng âm thanh

Tone/volume controls: các núm điều chỉnh âm/âm lượng

Bridge: ngựa đàn

Output jack: giắc cắm đầu ra

——————————————————–

Trên đây là từ vựng các bộ phận đàn guitar qua hình ảnh mà chúng ta thường gặp. Hãy COMMENT cho OKAKA biết suy nghĩ của bạn về những thông tin hữu ích trên cũng như chủ đề tiếp theo bạn quan tâm! Nếu thích bài viết này, bạn hãy thoải mái chia sẻ cho bạn bè và đừng quên Like Fanpage OKAKA nhé!

Đặng Tiến Quân

Sáng lập  OKAKA

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc

Protected by Copyscape

About admin

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN

Your email address will not be published. Required fields are marked *

*

 
Free WordPress Themes - Download High-quality Templates