TIN HOT
Home / TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ÂM NHẠC / Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc (Phần 5) – Từ vựng các bộ phận đàn violin qua hình ảnh

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc (Phần 5) – Từ vựng các bộ phận đàn violin qua hình ảnh

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc luôn là thách thức lớn với hầu hết những ai đang học tập trong ngành âm nhạc hay theo đuổi con đường dịch thuật. Trau dồi tiếng Anh về âm nhạc thường xuyên sẽ giúp trình ngoại ngữ của bạn về lĩnh vực này tăng vù vù đấy!

Hôm nay, OKAKA Music gửi tới bạn “Từ vựng các bộ phận đàn violin qua hình ảnh”. Mời bạn theo dõi!

——————————————————–

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc (Phần 5) – Từ vựng các bộ phận đàn violin qua hình ảnh

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc (Phần 5) – Từ vựng các bộ phận đàn violin qua hình ảnh

Peg box: hộp khóa

Finger board: cần đàn

Scroll: đầu cuộn

Neck: cổ đàn

Upper bout: phần trên

Lower bout: phần dưới

Waist (C-bouts): eo đàn

F-holes: (các) khe F

Bridge: ngựa đàn

Fine tuners: tăng-đơ

Tailpiece: phần đuôi

Chinrest: tựa cằm

Soundpost: trụ chống mặt đàn và lưng đàn

Bow/archer: cây vĩ

Tunning pegs: khóa đàn có thể điều chỉnh

Strings: dây đàn

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc (Phần 5) – Từ vựng các bộ phận đàn violin qua hình ảnh

——————————————————–

Trên đây là từ vựng các bộ phận đàn violin qua hình ảnh mà chúng ta thường gặp. Hãy COMMENT cho OKAKA biết suy nghĩ của bạn về những thông tin hữu ích trên cũng như chủ đề tiếp theo bạn quan tâm! Nếu thích bài viết này, bạn hãy thoải mái chia sẻ cho bạn bè và đừng quên Like Fanpage OKAKA nhé!

Đặng Tiến Quân

Sáng lập  OKAKA

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc

Protected by Copyscape

About admin

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN

Your email address will not be published. Required fields are marked *

*

 
Free WordPress Themes - Download High-quality Templates